Đến với phòng tư vấn du học EAA Edulink, quý khách sẽ thật sự hài lòng với đội ngũ chuyên viên tư vấn có kinh nghiệm làm hồ sơ di trú. Chúng tôi sẵn sàng cung cấp đầy đủ thông tin về quy chế tuyển sinh và thủ tục xin visa du học các nước.
ĐẤT NƯỚC ÚC
Gồm có 6 bang và 2 vùng lãnh thổ đã cấu tạo nên nước Úc rộng lớn với diện tích đất 7,7 triệu km2, dân số 21,7 triệu người chủ yếu sống tập trung tại các đô thị lớn.
Cộng đồng Việt Nam có trên 350.000 người mang quốc tịch Úc, cư trú đông nhất tại Sydney và Melbourne.
Thu nhập bình quân đầu người tại Úc là $ 47.400 AUD/ năm.
DU HỌC ÚC
Đất nước Úc có vị trí địa lý thuận lợi, gần khu vực các quốc gia Đông Nam Á nhất so với các cường quốc trên thế giới.
Một châu lục có khí hậu ôn hòa và mối quan hệ kinh tế, chính trị, văn hóa phát triển mạnh mẽ đối với Việt Nam. Chính phủ Úc viện trợ Việt Nam phát triển nhiều phương diện trong đó lĩnh vực giáo dục được quan tâm đầu tư nhiều nhất.
Nhiều nguồn học bổng bán phần và toàn phần được điều phối từ cơ quan AusAID www.ausaid.gov.au đã giúp hàng nghìn sinh viên Việt Nam có cơ hội phát huy tài năng và sáng tạo trong các lĩnh vực khoa học nghiên cứu và ứng dụng nhằm cung cấp nguồn nhân lực then chốt cho đất nước Việt Nam thời hội nhập.
Úc có chính sách mở cửa thân thiện nên hơn 25.000 du học sinh Việt Nam chọn Úc làm điểm đến học tập lý tưởng nhất.
Các trường đại học, cao đẳng nghề, học viện kỹ thuật tại Úc được đầu tư nghiêm túc về cơ sở hạ tầng, chuyên môn đào tạo, tác phong, và đội ngũ giảng dạy đã thực sự có nhiều bước tiến đột phá về khoa học công nghệ trong 3 thập niên qua.
Hơn thế nữa, sinh viên tốt nghiệp ra trường có cơ hội định cư tại Úc theo diện tay nghề do đất nước này rất cần lao động trẻ có kỹ năng làm việc chuyên môn. Visa du học cho phép sinh viên làm việc bán thời gian 4 giờ/ ngày và có thể làm toàn thời gian vào các ngày cuối tuần hoặc vào các kỳ nghỉ.
"EAA Edulink thực sự làm gia đình tôi hài lòng về dịch vụ tư vấn du học. Không chỉ đơn thuần là tư vấn chọn trường học, ngành học cho con trai tôi, các chuyên viên ở đây tận tình sắp xếp hồ sơ giám hộ, chi tiết các chi phí và hoàn chỉnh hồ sơ xin visa du học trong thời gian sớm nhất.
Trên cả dịch vụ, EAA Edulink theo dõi quá trình học tập của con trai tôi cho đến khi cháu tốt nghiệp. Chân thành cảm ơn EAA Edulink!"
Bà Nguyễn Thị Huệ Trinh – công tác tại phòng Tư Pháp Quận 10, Tp. HCM
* ĐIỀU KIỆN HỌC TẬP TẠI ÚC
- Học sinh từ 6 tuổi trở lên (cần sự giám hộ nếu học sinh dưới 18 tuổi).
- Học lực trên trung bình, có quá trình học tập và làm việc liên tục.
- Khả năng tài chính của người tài trợ phải ổn định và đảm bảo cho học sinh.
- Bậc tiểu học, trung học, đại học, và sau đại học không yêu cầu điểm IELTS.
- Bậc cao đẳng nghề yêu cầu IELTS 5.5.
CÁC TRƯỜNG ĐÀO TẠO TIÊU BIỂU
TÊN TRƯỜNG | MÃ TUYỂN SINH QUỐC TẾ CRICOS | WEBSITE |
Central Queensland University (CQUniversity) | QLD-00219C; NSW-01315F; VIC-01624D | www.cqu.edu.au |
Metropolitan South Institute of Tafe (MSIT) | QLD-00219C; NSW-01315F; VIC-01624D | www.msit.tafe.qld.gov.au |
Australian Child Care (ACCCO) | 02483D | www.accco.com.au |
College of Queensland (ICQA) | 01351B | www.icqa.com.au |
QIBT @ Griffith University | QIBT-01737F; 00233E | www.qibt.qld.edu.au |
Browns English Language School (Gold Coast) | 02663M | www.brownsels.com.au |
Hillcrest Christian School | 01043C | www.hillcrest.qld.edu.au |
St. Paul School | 00515F | www.stpauls.qld.edu.au |
University of Wollongong UOW College | 00102E; 02723D | www.uow.edu.auwww.uowcollege.edu.au |
Southern Cross University The Hotel School Sydney | NSW-01241G; QLD-03135E; WA02621K | www.scu.edu.auwww.hotelschool.scu.edu.au |
University Preparation College | 02751M | www.upc.edu.au |
The Illawarra Grammar (TIGS) | 02300E | www.tigs.nsw.edu.au |
St. Philip Christian College | 00553M | www.spcc.nsw.edu.au |
ELS Universal English College | 00053J | www.uec.edu.au |
Kent Institute (Sydney) | 00161E | www.kent.edu.au |
ECA + ELSIS + APIC Victoria University | 02644C; VIC-00124K; NSW-02475D | www.eca.edu.auwww.vu.edu.au |
Holmesglen Institute | 00012G | www.holmesglen.edu.au |
Charles Sturt University | NSW-00005; VIC-01947G; ACT-02960B | www.csu.edu.au |
Holmes Institute * Higher Education Courses | VIC-02639M; NSW-02767C; QLD-02727M | www.holmes.edu.au |
MIT and University of Ballarat | VIC-01545C; NSW-02814A | www.mit.edu.au |
William Angliss Institute | 01505M | www.angliss.edu.au |
The Kilmore Int’l School | 00671E | www.kilmore.vic.edu.au |
Victorian Government Schools | 00861K | www.study.vic.gov.au |
Primary & Secondary Schools Tafe Training Institutes (WA) | 00020G; 01723A | www.eti.wa.edu.au |
Curtin College (*Navitas) Pathway to Curtin University | 02042G | www.curtincollege.edu.au |
PIBT @ Edith Cowan University | PIBT 01312J; 00279B | www.pibt.wa.edu.au |
MIT @ Murdoch University | 03127E | www.murdochinstitute.wa.edu.au |
IELI @ Flinders University | 02916F; 00114A | www.flinders.edu.au |
Le Cordon Bleu - Australia | SA-01818E; NSW- 02380M | www.lecordonbleu.com.au |
South Australian Government Schools (DECD) | 00018A | www.decd.sa.gov.auwww.internationalstudents.sa.edu.au |
Nib Health Insurance | Overseas Student Health Cover | www.nib.com.au |
HỒ SƠ CẦN CHUẨN BỊ
01 | Giấy tờ hộ tịch | 02 | Giấy tờ học tập | 03 | Giấy tờ tài chính |
CMND | Bằng cấp phổ thông | Sổ tiết kiệm ngân hàng | |||
Khai sinh | Học bạ phổ thông | Xác nhận số dư kỳ hạn gửi | |||
Hộ chiếu (còn hiệu lực) | Bằng cấp chuyên môn | Hợp đồng lao động | |||
Hộ chiếu cũ (đã xuất cảnh) | Bảng điểm | Bảo hiểm xã hội | |||
Hộ khẩu | Chứng nhận tốt nghiệp | Xác nhận công việc hiện tại | |||
Sơ yếu lý lịch | Chứng chỉ tiếng Anh | Thuế thu nhập cá nhân | |||
Giấy kết hôn | Chứng chỉ khác (nếu có) | Giấy phép kinh doanh | |||
Ảnh chụp 4x6 (8 tấm) | Thuế doanh nghiệp, môn bài | ||||
Báo cáo tài chính cuối năm | |||||
Chứng nhận bất động sản | |||||
Hợp đồng thương mại | |||||
Chứng từ khác (nếu có) |
Quy trình tư vấn và làm hồ sơ:
Tư vấn -----> Tiếp nhận hồ sơ -----> Xin thư nhập học -----> Nộp hồ sơ xin visa -----> Chờ kết quả visa
* Lưu ý:
- Anh/chị vui lòng cung cấp các giấy tờ được hướng dẫn như trên và các giấy tờ khác (nếu có) trước khi tiến hành làm hồ sơ tại công ty. Các loại giấy tờ nên được chuẩn bị 02 bản copy có chứng thực tại cơ quan chức năng, không quá thời hạn 03 tháng trước khi nộp.
- Anh/chị sẽ được thông báo trình hoặc nộp các hồ sơ gốc đến văn phòng sứ quán Úc khi đến xin thị thực/ visa.
I. CHI PHÍ THAM KHẢO
Học phí/ 1 năm (tùy trường công lập/ tư thục)
- Anh văn (các cấp độ) : $10.000 ---> $14.000 đô Úc
- Tiểu học, Trung học : $10.000 ---> $14.000 đô Úc
- Dự bị Đại học : $12.000 ---> $18.000 đô Úc
- Cao đẳng nghề : $11.000 ---> $14.000 đô Úc
- Cao đẳng nghề : $11.000 ---> $14.000 đô Úc
* Học phí phải đóng trước khi nộp xin visa: khóa tiếng Anh + 1 học kỳ của khóa chính
Phí ăn ở, sinh hoạt: $600 – $1.000 đô Úc/tháng
Bảo hiểm y tế, tai nạn: $390 đô Úc/năm
II. CHI PHÍ HỒ SƠ
- Phí tuyển sinh/ xin thư nhập học: $250 đô Úc (tùy trường, tùy bậc học).
- Chi phí dịch thuật tất cả hồ sơ (Việt – Anh): 2.500.000 Đồng
- Phí xét visa du học: 12.511.000 đồng
- Phí khám sức khỏe: $100 đô Mỹ
- Kết quả có visa: không thu phí dịch vụ
CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN |
“TẬN TÂM – CHUYÊN NGHIỆP – SÁNG TẠO”
Thông tin khác
-
PIBT – NƠI ĐỊNH HƯỚNG HỌC TẬP TẠI ĐẠI HỌC EDITH COWAN
-
SAIBT – HÀNH TRANG HỌC TẬP TẠI ĐẠI HỌC NAM ÚC
-
Eynesbury Senior College – Khối lớp 10, 11, 12, Dự bị Đại học, Cao đẳng năm 1
-
WESTMINSTER SCHOOL – TRƯỜNG PHỔ THÔNG BÁN TRÚ & NỘI TRÚ
-
TAFE – Tổ chức giáo dục nghề lớn nhất Australia
-
Học đại học với trường phổ thông Morley SHS
-
Trung học công lập chất lượng cao Como Secondary College
-
NAB – NATIONAL AUSTRALIA BANK
-
CURTIN UNIVERSITY OF TECHNOLOGY – SYDNEY CAMPUS
-
HỌC TIẾNG ANH TẠI ELS UNIVERSAL ENGLISH COLLEGE SYDNEY